
Thép V 75×75 giá rẻ sỉ lẻ chất lượng tại tphcm
Thép hình V 75×75 giá rẻ uy tín chất lượng tốt nhất trên thị trường miền nam. Steelvina tự hào là nhà cung cấp sắt thép hình V lớn nhất khu vực toàn quốc.
Bảng báo giá thép v mạ kẽm giá rẻ uy tín – chất lượng tại tphcm. Steelvina kính chào toàn thể quý vị khách hàng và chúc mọi người có một ngày làm việc an lành, hạnh phúc.
Công ty TNHH STEELVINA là đơn vị phân phối sắt thép xây dựng, thép hình, thép hộp, thép tròn trơn, thép ống, thép la, thép tấm, thép hình V.
Và ngoài ra chúng tôi còn cung cấp dịch vụ mạ kẽm nhúng kẽm nóng cho tất cả các loại sắt thép hoặc các linh kiện máy móc sản xuất.
Bao gồm các loại sắt thép công trình, ở trên bài viết này chúng tôi sẽ giới thiệu cho tất cả mọi người về các loại thép hình V mà công ty Steelvina cung cấp :
Thép V đen, thép V nhà bè và cuối cùng là thép v mạ kẽm.
Để thuận tiện cho việc cập nhật bảng báo giá thép V, V3, V4 ,V5, V6 và thép V nhà bè mới nhất.
Giá tốt nhất xin quý khách đừng ngần ngại hãy gọi ngay qua số hotline 24/7 :
0912 891 479 – 09.777.86.902 để gặp nhân viên phòng kinh doanh.
Để thuận lợi cho việc mua bán và hổ trợ tư vấn sản phẩm đạt tốt nhất.
Steelvina kính gửi cho quý vị bảng báo giá thép V như sau :
BẢNG BÁO GIÁ THÉP V NHÀ BÈ | |||
V | Độ dày | (Kg/Cây) | Giá/Kg |
Sắt V25x25 | 2.5 ly | 5.55 | 16.500 |
Sắt V30x30 | 2.5 ly | 6.98 | 16.500 |
Sắt V40x40 | 2.8 ly | 10.2 | 16.500 |
3.8 ly | 13.05 | 16.500 | |
5 ly | 17.90 | 16.500 | |
Sắt V50x50 | 3 ly | 13.15 | 16.500 |
3.8 ly | 17.07 | 16.500 | |
4.5 ly | 20.86 | 16.500 | |
5 ly | 26.83 | 16.500 | |
Sắt V60x60 | 4 ly | 21.64 | 16.500 |
4.8 ly | 26.30 | 16.500 | |
5.5 ly | 30.59 | 16.500 | |
Sắt V63x63 | 4 ly | 23.59 | 16.500 |
4.8 ly | 27.87 | 16.500 | |
6 ly | 32.83 | 16.500 | |
Sắt V65x65 | 5 ly | 27.75 | 16.500 |
6ly | 34.45 | 16.500 | |
Sắt V70x70 | 6 ly | 36.50 | 16.500 |
7 ly | 42.0 | 16.500 | |
Sắt V75x75 | 6 ly | 39.40 | 16.500 |
8 ly | 52.60 | 16.500 | |
9 ly | 60.20 | 16.500 |
Sản phẩm thép V Nhà Bè là một trong những thương hiệu lớn trong các hãng sản xuất sắt thép v hiện nay và đang phát triển tốt tại Việt Nam.
Hàng hóa sản phẩm thép V Nhà Bè được sản xuất trên dây chuyền hiện đại theo các tiêu chuẩn đển từ các nước Châu Âu.
Tất cả các sản phẩm sắt thép xây dưng, sắt thép hình v của Nhà bè đều có đầy đủ các chứng nhận chất lượng theo các tiêu chuẩn ISO mới nhất ở trong và ngoài nước.
BẢNG BÁO GIÁ THÉP V NHÀ BÈ NHÚNG KẼM NÓNG. | |||
V | Độ dày | (Kg/Cây) | Giá/Kg |
Sắt V25x25 | 2.5 ly | 5.55 | 22.500 |
Sắt V30x30 | 2.5 ly | 6.98 | 22.500 |
Sắt V40x40 | 2.8 ly | 10.2 | 22.500 |
3.8 ly | 13.05 | 22.500 | |
5 ly | 17.90 | 22.500 | |
Sắt V50x50 | 3 ly | 13.15 | 22.500 |
3.8 ly | 17.07 | 22.500 | |
4.5 ly | 20.86 | 22.500 | |
5 ly | 26.83 | 22.500 | |
Sắt V60x60 | 4 ly | 21.64 | 22.500 |
4.8 ly | 26.30 | 22.500 | |
5.5 ly | 30.59 | 22.500 | |
Sắt V63x63 | 4 ly | 23.59 | 22.500 |
4.8 ly | 27.87 | 22.500 | |
6 ly | 32.83 | 22.500 | |
Sắt V65x65 | 5 ly | 27.75 | 22.500 |
6ly | 34.45 | 22.500 | |
Sắt V70x70 | 6 ly | 36.50 | 22.500 |
7 ly | 42.0 | 22.500 | |
Sắt V75x75 | 6 ly | 39.40 | 22.500 |
8 ly | 52.60 | 22.500 | |
9 ly | 60.20 | 22.500 |
Các sản phẩm thép v còn được gọi tên khác đó là thép góc đều cạnh được sản xuất theo các tiêu chuẩn ASTM, JIS, GOST, SS,…Và thông thường thép v gồm 3 loại chính :
Ngoài ra công ty Steelvina nhận gia công cắt, chấn, đục lỗ thép hình v theo yêu cầu của quý vị khách hàng.
Ngoài các loại sắt thép v Nhà Bè thì chúng tôi còn cung cấp và phân phối thép v đến từ các thường hiệu : Thép v An Khánh, thép v Vinaone, thép v Thái Nguyên, thép v Tổ Hợp, thép v mạ kẽm, thép v nhũng kẽm nóng,…
BẢNG BÁO GIÁ SẮT THÉP V | |||
V | ĐỘ DÀY | KG/CÂY | ĐVT |
Thép V25x25 | 1.5 | 4.5 | 6m |
2 | 5 | 6m | |
2.5 | 5.4 | 6m | |
3 | 7.2 | 6m | |
Thép V30x30 | 2 | 5.5 | 6m |
2.5 | 6.3 | 6m | |
2.8 | 7.3 | 6m | |
3.5 | 8.4 | 6m | |
Thép V40x40 | 2 | 7.5 | 6m |
2.5 | 8.5 | 6m | |
2.8 | 9.5 | 6m | |
3 | 11 | 6m | |
3.3 | 11.5 | 6m | |
3.5 | 12.5 | 6m | |
4 | 14 | 6m | |
Thép V50x50 | 2 | 12 | 6m |
2.5 | 12.5 | 6m | |
3 | 13 | 6m | |
3.5 | 15 | 6m | |
3.8 | 16 | 6m | |
4 | 17 | 6m | |
4.3 | 17.5 | 6m | |
4.5 | 20 | 6m | |
5 | 22 | 6m | |
Thép V63x63 | 4 | 22 | 6m |
5 | 27.5 | 6m | |
6 | 32.5 | 6m | |
Thép V70x70 | 5 | 30 | 6m |
6 | 36 | 6m | |
7 | 41 | 6m | |
Thép V75x75 | 5 | 33 | 6m |
6 | 38 | 6m | |
7 | 45 | 6m | |
8 | 53 | 6m | |
Thép V80x80 | 6 | 41 | 6m |
7 | 48 | 6m | |
8 | 53 | 6m | |
Thép V90x90 | 6 | 48 | 6m |
7 | 55 | 6m | |
8 | 63 | 6m | |
Thép V100x100 | 7 | 62 | 6m |
8 | 67 | 6m | |
10 | 85 | 6m | |
Thép V120x120 | 10 | 105 | 6m |
12 | 126 | 6m |
Trong đó :
– Đơn giá chưa bao gồm phí vận chuyển đến địa điểm công trình.
– Đơn giá trên đã bao gồm thuế 10%,
– Đơn giá trên có thể giảm giá theo từng sản phẩm vào số lượng.
– Thanh toán : Chuyển khoản hoặc tiền mặt.
– Các sản phẩm hàng hóa được công ty Steelvina giao nhận tại công trình của quý vị khách hàng.
– Các sản phẩm của chúng tôi đều mới 100%
Chý ý :
Các sản phẩm trên bảng báo giá thép V trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi, nên tốt nhất quý vị khách hàng cứ liên hệ qua phòng kinh doanh để được báo tốt nhất : 0912.891.479 ( Mr. Đức )
BẢNG BÁO GIÁ SẮT THÉP V MẠ KẼM | |||
V | ĐỘ DÀY | KG/CÂY | ĐVT |
Thép V25x25 | 1.5 | 4.5 | 6m |
2 | 5 | 6m | |
2.5 | 5.4 | 6m | |
3 | 7.2 | 6m | |
Thép V30x30 | 2 | 5.5 | 6m |
2.5 | 6.3 | 6m | |
2.8 | 7.3 | 6m | |
3.5 | 8.4 | 6m | |
Thép V40x40 | 2 | 7.5 | 6m |
2.5 | 8.5 | 6m | |
2.8 | 9.5 | 6m | |
3 | 11 | 6m | |
3.3 | 11.5 | 6m | |
3.5 | 12.5 | 6m | |
4 | 14 | 6m | |
Thép V50x50 | 2 | 12 | 6m |
2.5 | 12.5 | 6m | |
3 | 13 | 6m | |
3.5 | 15 | 6m | |
3.8 | 16 | 6m | |
4 | 17 | 6m | |
4.3 | 17.5 | 6m | |
4.5 | 20 | 6m | |
5 | 22 | 6m | |
Thép V63x63 | 4 | 22 | 6m |
5 | 27.5 | 6m | |
6 | 32.5 | 6m | |
Thép V70x70 | 5 | 30 | 6m |
6 | 36 | 6m | |
7 | 41 | 6m | |
Thép V75x75 | 5 | 33 | 6m |
6 | 38 | 6m | |
7 | 45 | 6m | |
8 | 53 | 6m | |
Thép V80x80 | 6 | 41 | 6m |
7 | 48 | 6m | |
8 | 53 | 6m | |
Thép V90x90 | 6 | 48 | 6m |
7 | 55 | 6m | |
8 | 63 | 6m | |
Thép V100x100 | 7 | 62 | 6m |
8 | 67 | 6m | |
10 | 85 | 6m | |
Thép V120x120 | 10 | 105 | 6m |
12 | 126 | 6m |
Ngoài việc sản xuất và cung cấp các sản phẩm sắt thép V thì Steelvina còn phân phối các sản phẩm thép hình U, H , I và các loại thép tấm, thép la, thép tròn trơn, thép ống, gia công mạ kẽm.
Để thuận tiện cho việc cập nhật bảng báo giá thép V, V3, V4 ,V5, V6 và thép V nhà bè mới nhất.
Giá tốt nhất xin quý khách đừng ngần ngại hãy gọi ngay qua số hotline 24/7 :
0912 891 479 – 09.777.86.902 để gặp nhân viên phòng kinh doanh.
Như mọi người đã biết ngoài sử dụng thép v đen thì thép v mạ kẽm là một sản phẩm được sử dụng nhiều và phổ biến với nhiều lĩnh vực.
Đặc biệt là trong ngành xây dựng vì được thiết kế theo hình dạng chữ V – L được ứng dụng nhiều trong các ngành công nghiệp, nông nghiệp, dân dụng, máy móc, chế tạo, cơ khí,…
Với mỗi ưu điểm và thích hợp với các mục đích khác nhau nên thép v mạ kẽm được sử dụng rất lớn trong các lĩnh vực riêng.
Thép v mạ kẽm được chia thành 2 loại : Thép v mạ kẽm điện phân và thép v mạ kẽm nhúng nóng.
Steelvina cung cấp các sản phẩm thép v mạ kẽm phù hợp cho các nhu cầu sừ dụng của các dự án công trình xây dựng.
Ngoài ra chúng tôi còn nhận gia công cắt thép v mạ kẽm theo yêu cầu của quý vị khách hàng.
Cách chọn lựa đơn cung cấp thép v uy tín tại tphcm :
Hiện tại có rất nhiều công ty cung cấp và phân phối các sản phẩm sắt thép hình v khác nhau.
Nhưng không phải doanh nghiệp nào khi kinh doanh cũng hướng đến chất lượng sản phẩm và các lợi ích của khách hàng để nhập các sản phẩm chất lượng đáng tin cậy.
Bởi vì lợi nhuận nên một số nhỏ các doanh nghiệp Việt nhập các sản phẩm có giá thấp hơn so với thị trường và thường thì sản phẩm trôi nổi trên thị trường và khi đó đến tay người tiêu dùng và đem lại hậu quả rất nghiêm trọng đối với các dự án công trình.
Vì vậy, chúng tôi mong muốn quý vị khách hàng trước khi mua sản phẩm thép v cần lưu ý những điều sau đây :
Để thuận tiện cho việc cập nhật bảng báo giá thép V, V3, V4 ,V5, V6 và thép V nhà bè mới nhất.
Giá tốt nhất xin quý khách đừng ngần ngại hãy gọi ngay qua số hotline 24/7 :
0912 891 479 – 09.777.86.902 để gặp nhân viên phòng kinh doanh.
CHẤT LƯỢNG – UY TÍN – MÃI MÃI
Giới thiệu tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7571 : 2006 áp dụng cho sắt thép v đều cạnh và thép góc không đều cạnh có đơn vị tính bằng m ( mét ).
1.Quy định về phạm vị sử dụng của tiêu chuẩn.
Tiêu chuẩn TCVN 7571 : 2006 quy định dung sai kích thước hệ mét áp dụng cho thép góc đều cạnh V và thép góc không đều cạnh.
2.Quy định về dung sai đối với chiều dài cạnh.
Quy định dung sai chiều dài cạnh được thống nhất trong bảng 1.
3.Quy định dung sai đối với chiều dày
Quy định dung sai về chiều dày của thép góc đều cạnh và không đều cạnh được quy định trong bảng 2.
4.Quy định dung sai về chiều dài cắt
Xem thêm trong bảng 3.
5.Quy định về giới hạn độ thẳng
Đối với độ cong cho phép lớn nhất của thép góc đều cạnh V được quy định trong bảng 4.
6.Quy định về giới hạn độ không vuông
Hai cạnh sắt thép V phải vuông góc với nhau trong phạm vi giới hạn cho phép lớn nhất được quy định trong bảng 5.
DUNG SAI CHIỀU DÀI CẠNH | ||
CHIỀU DÀI CẠNH | DUNG SAI | |
TRÊN | KỂ CẢ | |
mm | mm | mm |
– | 50 | ±1.0 |
50 | 100 | ±1.5 |
100 | 150 | ±2.0 |
150 | 200 | ±3.0 |
Bảng 1.Quy định dung sai chiều dài cạnh
DUNG SAI CHIỀU DÀY | ||
CHIỀU DÀI CẠNH | DUNG SAI | |
TRÊN | KỂ CẢ | |
mm | mm | mm |
– | 50 | ±0.5 |
50 | 100 | ±0.8 |
100 | 150 | ±1.0 |
150 | 200 | ±1.2 |
Bảng 2.Quy định dung sai chiều dày.
Chú thích :
Đối với sắt thép v đều cạnh có chiều dài lớn hơn 75 mm, dung sai khối lượng ±2.5% trên đơn vị chiều dài có thể được quy định thay cho của dung sai chiều dày.
Quy định về dung sai khối lượng trên đơn vị chiều dài bao gồm các phần tương ứng đối với TCVN 7571.
DUNG SAI VỀ ĐỘ CONG | ||
CHIỀU DÀI CẠNH | DUNG SAI | |
TRÊN | KỂ CẢ | |
mm | mm | mm |
– | 12 | ±75 |
12 | – | ±100 |
100 | 150 | ±1.0 |
150 | 200 | ±1.2 |
Bảng 3.Quy định dung sai về độ cong
Đối với sắt thép v góc đều cạnh có hai cạnh không đều nhau thì lấy cạnh dài hơn .
DUNG SAI VỀ ĐỘ KHÔNG VUÔNG | ||
CHIỀU DÀI CẠNH | DUNG SAI | |
TRÊN | KỂ CẢ | |
mm | mm | mm |
– | 50 | ±1 |
50 | – | ±2 |
100 | 150 | ±3 |
150 | 200 | ±4 |
Bảng 4.Quy định dung sai về độ không vuông
Để thuận tiện cho việc cập nhật bảng báo giá thép V, V3, V4 ,V5, V6 và thép V nhà bè mới nhất.
Giá tốt nhất xin quý khách đừng ngần ngại hãy gọi ngay qua số hotline 24/7 :
0912 891 479 – 09.777.86.902 để gặp nhân viên phòng kinh doanh.
7.Quy định về quy ước ký hiệu sắt thép hình V :
Thép hình V 40x40x4mm, cấp chính xác B.
L 40x40x4B.
Quy cách khối lượng 1m chiều dài được tính theo kích thước danh nghĩa với khối lượng riêng của thép bằng 7.85 kg/dm2.
Quy định về sai lệch góc vuông ở đỉnh không được vượt quá chỉ số 35.
Quy định về độ tù các góc ngoài của cạnh cho phép bán kính không được vượt quá 0.3t và thanh có chiều dài đến 10mm.
Quy định về độ tù các góc ngoài của cạnh cho phép bán kính không được vượt quá 3mm và thanh có chiều dài từ 10mm đến 16mm.
Quy định về độ tù các góc ngoài của cạnh cho phép bán kính không được vượt quá 5mm và thanh có chiều dài lớn hơn 16mm.
Sắt thép hình V được sản xuất với chiều dài từ 4 đến 13m.
8.Quy định sai lệch giới hạn về chiều dài của thép hình V.
Quy định sai lệch giới hạn chiều dài của thép hình V quy ước không được vượt quá 30mm đối với thanh có chiều dài 4m.
Quy định sai lệch giới hạn chiều dài của thép hình V quy ước không được vượt quá 50mm đối với thanh có chiều dài từ 4m đến 6m.
Quy định sai lệch giới hạn chiều dài của thép hình V quy ước không được vượt quá 70mm đối với thanh có chiều dài hơn 6m.
– Quy định về độ cong của sắt thép hình V không được vượt quá 0.41% chiều dài và không kiểm tra độ cong đối với các thanh thép v có độ rộng nhỏ hơn 45mm.
– Kiểm tra chiều dọc đối với các thanh thép V không được xoắn dục trục.
– Kiểm tra các kích thước thanh thép ở các vị trí cách đầu mút không được nhỏ hơn 500mm.
Những ứng dụng của thép v mạ kẽm được áp dụng trong thực tiễn :
– sử dụng thép v mạ kẽm để làm kèo mái nhà, hàng rào, lan can bảo vệ dân dụng hoặc cầu đường.
– công trình dân dụng, nhà cửa, đường xá
– Sử dụng để đóng tàu và các linh kiện máy móc, sản xuất.
– Làm khung nhà xưởng, thùng container, đường ray và cẩu trục…
– Đồ dùng kỹ thuật thẩm mỹ…
Hiện tại thì có rất nhiều doanh nghiệp cung cấp sản phẩm thép v mạ kẽm toàn quốc. Với các dòng sản phẩm cũng như các hãng đưa ra thép v mạ kẽm chất lượng cao.
Steelvina cam kết đổi trả và hoàn tiền 100% nếu các sản phẩm không đạt chất lượng đúng yêu cầu đạt ra của quý vị khách hàng.
Với mong muốn mang đến những sản phẩm chất lượng nhất với giá thành tốt nhất đến cho mọi công trình Việt.
Steelvina xin giới thiệu cho quý vị khách hàng quy trình 4 bước mua sản phẩm sắt thép v giá rẻ tại tất cả các chi nhánh của công ty toàn quốc:
Nói đến vai trò của sắt thép hình V là một trong những vật liệu đóng vai trò cực kỳ quan trọng trong xây dựng.
Vì vậy một trong yếu tố quan trọng là bảo quản sắt thép v không đúng cách sẽ dẫn đến các tình trạng gây gỉ sét, hen rỉ, oxi hòa và bào mòn bề mặt sản phẩm.
Sau khi sản xuất thành phẩm và nhập khẩu sắt thép V và phải lưu trữ sắt thép trong kho thì quý vị nên chú ý một trong những vấn đề sau :
Và đặc biệt là các loại sắt thép v chưa được mạ kẽm và sắt thép không phải là sắt thép chống gỉ thì rất dễ bị oxi hóa từ môi trường, khi trực tiếp tiếp xúc với nhiệt độ, độ ẩm ướt của môi trường.
Steelvina gửi đến quý vị khách hàng tham khảo những phương pháp bảo quản sắt thép v tốt nhất để chống lại tác hại xâm thực từ môi trừng như độ ẩm, nhiệt độ :
Phương pháp bảo quản sắt thép hình V cũng phụ thuộc vào từng loại sắt thép và thời gian lưu trữ tại kho
Đối với các loại sắt thép V mạ kẽm sau khi thành phẩm sẽ có thời gian lưu trữ lâu hơn các loại sắt thép hình V đen.
Tuy vậy, các loại sắt thép đảm bảo tốt nhất thời gian lưu trữ kho bãi, nhưng theo thời gian nó vẫn bị ăn mòn và gỉ sét khi tiếp xúc với môi trường khí hậu bên ngoài khi sử dụng.
Để thuận tiện cho việc cập nhật bảng báo giá thép V, V3, V4 ,V5, V6 và thép V nhà bè mới nhất.
Giá tốt nhất xin quý khách đừng ngần ngại hãy gọi ngay qua số hotline 24/7 :
0912 891 479 – 09.777.86.902 để gặp nhân viên phòng kinh doanh.
Sau khi quý khách liên hệ cho nhân viên kinh doanh thì chúng tôi sẽ sắp xếp đơn hàng và tiến hành giao hàng nhanh chống cho quý vị khách hàng.
Steelvina sản xuất và cung cấp thép hình v mạ kẽm với 88 chi nhánh trên 64 tỉnh toàn quốc : Thành Phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Đồng Nai, Bình Thuận, Ninh Thuận, Bình Dương, Biên Hòa, Tây Ninh, Long An, Tiền Giang, Kiên Giang, Bến Tre, Cà Mau, Cần Thơ, Sóc Trăng, Đồng Tháp, Bạc Liêu, Lâm Đồng, Nha Trang – Khánh Hòa, Đà Nẵng, Bình Định, Bình Phước,…
Gia Lai, Đak Lak, Đak Nông, Quảng Nam, Quảng Bình, Quảng Ngãi, Hậu Giang, Vĩnh Long, Đồng Tháp, An Giang, Thừa Thiên – Huế, Đà Nẵng, Thanh Hóa, Hải Phòng, Hà Nội, Vĩnh Phúc, Lào Cao, Hòa Bình, Bắc Cạn, Bắc Giang, Điện Biên, Phú Yên,… Và một số tỉnh thành khác.
– Đối với nhà phân phối cấp 1 và các đại lý luôn luôn được sự ưu đãi lớn nhất đến từ công ty.
– Hàng công ty cung cấp luôn đầy đủ giấy tờ và nhãn mác chất lượng.
– Công ty có đổi ngủ công nhân viên giao hàng nhanh chóng và phương tiện hùng hậu, đảm bảo vận chuyển ngày đêm và luôn đảm bảo tiến độ thi công công trình của quý vị khách hàng yêu cầu.
Mọi thắc mắc và liên hệ để được chúng tôi tư vấn hổ trợ về các chính sách khuyến mãi và hỏi đáp về sản phẩm vui lòng liên hệ :
0912.891.479 – 09.777.86.902 Mr Đức
Ngoài sản xuất và kinh doanh các loại sản phẩm thép hình v thì Steelvina còn cung cấp các loại thép tấm, thép ray, thép hình I U V H, thép hộp, thép ống, lưới b40,… Và nhận gia công mạ kẽm, nhúng kẽm nóng tất cả các loại sắt thép.
Đối với tất cả quý vị khu mua hàng Steelvina tại các chi nhánh Thành Phố Hồ Chí Minh sẽ được hổ trợ chi phí vận chuyển bao gồm :
Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Quận Bình Thạnh, Quận Bình Tân, Quận Gò Vấp, Quận Tân Bình, Quận Tân Phú, Quận Phú Nhuận, Huyện Hóc Môn, Huyện Nhà Bè, Huyện Củ Chi, Huyện Bình Chánh,…Và một số quận huyện khác.
UY TÍN TẠO NÊN CẢ SỰ NGHIỆP
Thép hình V 75×75 giá rẻ uy tín chất lượng tốt nhất trên thị trường miền nam. Steelvina tự hào là nhà cung cấp sắt thép hình V lớn nhất khu vực toàn quốc.
Thép V cạnh 70 dày 7mm giá rẻ uy tín chất lượng tốt nhất trên thị trường tphcm và các khu vực lân cận khác. Steelvina tự hào là nơi sản xuất và phân phối sắt thép V lớn nhất trên thị trường toàn quốc.
Thép hình V70x70x6ly giá rẻ uy tín chất lượng tốt nhất trên thị trươngf tphcm và các khu vực toàn quốc. Steelvina chuyên sản xuất và cung cấp sắt thép hình V tốt nhất trên thị trường.
Thép V70x70✅sắt thép góc đều cạnh V✅thép góc L giá rẻ uy tín chất lượng tốt nhất trên thị trường miền nam. Steelvina chuyên sản xuất và cung cấp sắt thép hình V lớn nhất trên toàn quốc.
Steelvina cam kết chất lượng trên từng sản phẩm. tự hào là thương hiệu sắt thép phủ sóng toàn quốc.
Thép V60x60x5.5 có độ dày 5.5ly hàng nhà bè uy tín chất lượng tốt nhất trên thị trường tphcm. Steelvina chuyên sản xuất và cung cấp sắt thép lớn nhất trên thị trường tphcm và các khu vực lân cận miền nam Việt Nam.
Thép V60x60x4.5ly giá rẻ uy tín chất lượng tốt nhất trên thị trường tphcm và các khu vực toàn quốc.
Steelvina tự hào là đơn vị sản xuất và cung cấp sắt thép hình v tốt nhất trên thị trường miền nam.
Công ty TNHH STEELVINA là đơn vị phân phối sắt thép xây dựng, thép hình, thép hộp, thép tròn trơn, thép ống, thép la, thép tấm, thép hình V.
Và ngoài ra chúng tôi còn cung cấp dịch vụ mạ kẽm nhúng kẽm nóng cho tất cả các loại sắt thép hoặc các linh kiện máy móc sản xuất.
Bao gồm các loại sắt thép công trình, ở trên bài viết này chúng tôi sẽ giới thiệu cho tất cả mọi người về các loại thép hình V mà công ty Steelvina cung cấp :
Thép V đen, thép V nhà bè và cuối cùng là thép v mạ kẽm.
Để thuận tiện cho việc cập nhật bảng báo giá thép V, V3, V4 ,V5, V6 và thép V nhà bè mới nhất.
Giá tốt nhất xin quý khách đừng ngần ngại hãy gọi ngay qua số hotline 24/7 :
0912 891 479 – 09.777.86.902 để gặp nhân viên phòng kinh doanh.
Để thuận lợi cho việc mua bán và hổ trợ tư vấn sản phẩm đạt tốt nhất.
Steelvina kính gửi cho quý vị bảng báo giá thép V như sau :
BẢNG BÁO GIÁ THÉP V NHÀ BÈ | |||
V | Độ dày | (Kg/Cây) | Giá/Kg |
Sắt V25x25 | 2.5 ly | 5.55 | 16.500 |
Sắt V30x30 | 2.5 ly | 6.98 | 16.500 |
Sắt V40x40 | 2.8 ly | 10.2 | 16.500 |
3.8 ly | 13.05 | 16.500 | |
5 ly | 17.90 | 16.500 | |
Sắt V50x50 | 3 ly | 13.15 | 16.500 |
3.8 ly | 17.07 | 16.500 | |
4.5 ly | 20.86 | 16.500 | |
5 ly | 26.83 | 16.500 | |
Sắt V60x60 | 4 ly | 21.64 | 16.500 |
4.8 ly | 26.30 | 16.500 | |
5.5 ly | 30.59 | 16.500 | |
Sắt V63x63 | 4 ly | 23.59 | 16.500 |
4.8 ly | 27.87 | 16.500 | |
6 ly | 32.83 | 16.500 | |
Sắt V65x65 | 5 ly | 27.75 | 16.500 |
6ly | 34.45 | 16.500 | |
Sắt V70x70 | 6 ly | 36.50 | 16.500 |
7 ly | 42.0 | 16.500 | |
Sắt V75x75 | 6 ly | 39.40 | 16.500 |
8 ly | 52.60 | 16.500 | |
9 ly | 60.20 | 16.500 |
Sản phẩm thép V Nhà Bè là một trong những thương hiệu lớn trong các hãng sản xuất sắt thép v hiện nay và đang phát triển tốt tại Việt Nam.
Hàng hóa sản phẩm thép V Nhà Bè được sản xuất trên dây chuyền hiện đại theo các tiêu chuẩn đển từ các nước Châu Âu.
Tất cả các sản phẩm sắt thép xây dưng, sắt thép hình v của Nhà bè đều có đầy đủ các chứng nhận chất lượng theo các tiêu chuẩn ISO mới nhất ở trong và ngoài nước.
BẢNG BÁO GIÁ THÉP V NHÀ BÈ NHÚNG KẼM NÓNG. | |||
V | Độ dày | (Kg/Cây) | Giá/Kg |
Sắt V25x25 | 2.5 ly | 5.55 | 22.500 |
Sắt V30x30 | 2.5 ly | 6.98 | 22.500 |
Sắt V40x40 | 2.8 ly | 10.2 | 22.500 |
3.8 ly | 13.05 | 22.500 | |
5 ly | 17.90 | 22.500 | |
Sắt V50x50 | 3 ly | 13.15 | 22.500 |
3.8 ly | 17.07 | 22.500 | |
4.5 ly | 20.86 | 22.500 | |
5 ly | 26.83 | 22.500 | |
Sắt V60x60 | 4 ly | 21.64 | 22.500 |
4.8 ly | 26.30 | 22.500 | |
5.5 ly | 30.59 | 22.500 | |
Sắt V63x63 | 4 ly | 23.59 | 22.500 |
4.8 ly | 27.87 | 22.500 | |
6 ly | 32.83 | 22.500 | |
Sắt V65x65 | 5 ly | 27.75 | 22.500 |
6ly | 34.45 | 22.500 | |
Sắt V70x70 | 6 ly | 36.50 | 22.500 |
7 ly | 42.0 | 22.500 | |
Sắt V75x75 | 6 ly | 39.40 | 22.500 |
8 ly | 52.60 | 22.500 | |
9 ly | 60.20 | 22.500 |
Các sản phẩm thép v còn được gọi tên khác đó là thép góc đều cạnh được sản xuất theo các tiêu chuẩn ASTM, JIS, GOST, SS,…Và thông thường thép v gồm 3 loại chính :
Ngoài ra công ty Steelvina nhận gia công cắt, chấn, đục lỗ thép hình v theo yêu cầu của quý vị khách hàng.
Ngoài các loại sắt thép v Nhà Bè thì chúng tôi còn cung cấp và phân phối thép v đến từ các thường hiệu : Thép v An Khánh, thép v Vinaone, thép v Thái Nguyên, thép v Tổ Hợp, thép v mạ kẽm, thép v nhũng kẽm nóng,…
BẢNG BÁO GIÁ SẮT THÉP V | |||
V | ĐỘ DÀY | KG/CÂY | ĐVT |
Thép V25x25 | 1.5 | 4.5 | 6m |
2 | 5 | 6m | |
2.5 | 5.4 | 6m | |
3 | 7.2 | 6m | |
Thép V30x30 | 2 | 5.5 | 6m |
2.5 | 6.3 | 6m | |
2.8 | 7.3 | 6m | |
3.5 | 8.4 | 6m | |
Thép V40x40 | 2 | 7.5 | 6m |
2.5 | 8.5 | 6m | |
2.8 | 9.5 | 6m | |
3 | 11 | 6m | |
3.3 | 11.5 | 6m | |
3.5 | 12.5 | 6m | |
4 | 14 | 6m | |
Thép V50x50 | 2 | 12 | 6m |
2.5 | 12.5 | 6m | |
3 | 13 | 6m | |
3.5 | 15 | 6m | |
3.8 | 16 | 6m | |
4 | 17 | 6m | |
4.3 | 17.5 | 6m | |
4.5 | 20 | 6m | |
5 | 22 | 6m | |
Thép V63x63 | 4 | 22 | 6m |
5 | 27.5 | 6m | |
6 | 32.5 | 6m | |
Thép V70x70 | 5 | 30 | 6m |
6 | 36 | 6m | |
7 | 41 | 6m | |
Thép V75x75 | 5 | 33 | 6m |
6 | 38 | 6m | |
7 | 45 | 6m | |
8 | 53 | 6m | |
Thép V80x80 | 6 | 41 | 6m |
7 | 48 | 6m | |
8 | 53 | 6m | |
Thép V90x90 | 6 | 48 | 6m |
7 | 55 | 6m | |
8 | 63 | 6m | |
Thép V100x100 | 7 | 62 | 6m |
8 | 67 | 6m | |
10 | 85 | 6m | |
Thép V120x120 | 10 | 105 | 6m |
12 | 126 | 6m |
Trong đó :
– Đơn giá chưa bao gồm phí vận chuyển đến địa điểm công trình.
– Đơn giá trên đã bao gồm thuế 10%,
– Đơn giá trên có thể giảm giá theo từng sản phẩm vào số lượng.
– Thanh toán : Chuyển khoản hoặc tiền mặt.
– Các sản phẩm hàng hóa được công ty Steelvina giao nhận tại công trình của quý vị khách hàng.
– Các sản phẩm của chúng tôi đều mới 100%
Chý ý :
Các sản phẩm trên bảng báo giá thép V trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi, nên tốt nhất quý vị khách hàng cứ liên hệ qua phòng kinh doanh để được báo tốt nhất : 0912.891.479 ( Mr. Đức )
BẢNG BÁO GIÁ SẮT THÉP V MẠ KẼM | |||
V | ĐỘ DÀY | KG/CÂY | ĐVT |
Thép V25x25 | 1.5 | 4.5 | 6m |
2 | 5 | 6m | |
2.5 | 5.4 | 6m | |
3 | 7.2 | 6m | |
Thép V30x30 | 2 | 5.5 | 6m |
2.5 | 6.3 | 6m | |
2.8 | 7.3 | 6m | |
3.5 | 8.4 | 6m | |
Thép V40x40 | 2 | 7.5 | 6m |
2.5 | 8.5 | 6m | |
2.8 | 9.5 | 6m | |
3 | 11 | 6m | |
3.3 | 11.5 | 6m | |
3.5 | 12.5 | 6m | |
4 | 14 | 6m | |
Thép V50x50 | 2 | 12 | 6m |
2.5 | 12.5 | 6m | |
3 | 13 | 6m | |
3.5 | 15 | 6m | |
3.8 | 16 | 6m | |
4 | 17 | 6m | |
4.3 | 17.5 | 6m | |
4.5 | 20 | 6m | |
5 | 22 | 6m | |
Thép V63x63 | 4 | 22 | 6m |
5 | 27.5 | 6m | |
6 | 32.5 | 6m | |
Thép V70x70 | 5 | 30 | 6m |
6 | 36 | 6m | |
7 | 41 | 6m | |
Thép V75x75 | 5 | 33 | 6m |
6 | 38 | 6m | |
7 | 45 | 6m | |
8 | 53 | 6m | |
Thép V80x80 | 6 | 41 | 6m |
7 | 48 | 6m | |
8 | 53 | 6m | |
Thép V90x90 | 6 | 48 | 6m |
7 | 55 | 6m | |
8 | 63 | 6m | |
Thép V100x100 | 7 | 62 | 6m |
8 | 67 | 6m | |
10 | 85 | 6m | |
Thép V120x120 | 10 | 105 | 6m |
12 | 126 | 6m |
Ngoài việc sản xuất và cung cấp các sản phẩm sắt thép V thì Steelvina còn phân phối các sản phẩm thép hình U, H , I và các loại thép tấm, thép la, thép tròn trơn, thép ống, gia công mạ kẽm.
Để thuận tiện cho việc cập nhật bảng báo giá thép V, V3, V4 ,V5, V6 và thép V nhà bè mới nhất.
Giá tốt nhất xin quý khách đừng ngần ngại hãy gọi ngay qua số hotline 24/7 :
0912 891 479 – 09.777.86.902 để gặp nhân viên phòng kinh doanh.
Như mọi người đã biết ngoài sử dụng thép v đen thì thép v mạ kẽm là một sản phẩm được sử dụng nhiều và phổ biến với nhiều lĩnh vực.
Đặc biệt là trong ngành xây dựng vì được thiết kế theo hình dạng chữ V – L được ứng dụng nhiều trong các ngành công nghiệp, nông nghiệp, dân dụng, máy móc, chế tạo, cơ khí,…
Với mỗi ưu điểm và thích hợp với các mục đích khác nhau nên thép v mạ kẽm được sử dụng rất lớn trong các lĩnh vực riêng.
Thép v mạ kẽm được chia thành 2 loại : Thép v mạ kẽm điện phân và thép v mạ kẽm nhúng nóng.
Steelvina cung cấp các sản phẩm thép v mạ kẽm phù hợp cho các nhu cầu sừ dụng của các dự án công trình xây dựng.
Ngoài ra chúng tôi còn nhận gia công cắt thép v mạ kẽm theo yêu cầu của quý vị khách hàng.
Cách chọn lựa đơn cung cấp thép v uy tín tại tphcm :
Hiện tại có rất nhiều công ty cung cấp và phân phối các sản phẩm sắt thép hình v khác nhau.
Nhưng không phải doanh nghiệp nào khi kinh doanh cũng hướng đến chất lượng sản phẩm và các lợi ích của khách hàng để nhập các sản phẩm chất lượng đáng tin cậy.
Bởi vì lợi nhuận nên một số nhỏ các doanh nghiệp Việt nhập các sản phẩm có giá thấp hơn so với thị trường và thường thì sản phẩm trôi nổi trên thị trường và khi đó đến tay người tiêu dùng và đem lại hậu quả rất nghiêm trọng đối với các dự án công trình.
Vì vậy, chúng tôi mong muốn quý vị khách hàng trước khi mua sản phẩm thép v cần lưu ý những điều sau đây :
Để thuận tiện cho việc cập nhật bảng báo giá thép V, V3, V4 ,V5, V6 và thép V nhà bè mới nhất.
Giá tốt nhất xin quý khách đừng ngần ngại hãy gọi ngay qua số hotline 24/7 :
0912 891 479 – 09.777.86.902 để gặp nhân viên phòng kinh doanh.
CHẤT LƯỢNG – UY TÍN – MÃI MÃI
Giới thiệu tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7571 : 2006 áp dụng cho sắt thép v đều cạnh và thép góc không đều cạnh có đơn vị tính bằng m ( mét ).
1.Quy định về phạm vị sử dụng của tiêu chuẩn.
Tiêu chuẩn TCVN 7571 : 2006 quy định dung sai kích thước hệ mét áp dụng cho thép góc đều cạnh V và thép góc không đều cạnh.
2.Quy định về dung sai đối với chiều dài cạnh.
Quy định dung sai chiều dài cạnh được thống nhất trong bảng 1.
3.Quy định dung sai đối với chiều dày
Quy định dung sai về chiều dày của thép góc đều cạnh và không đều cạnh được quy định trong bảng 2.
4.Quy định dung sai về chiều dài cắt
Xem thêm trong bảng 3.
5.Quy định về giới hạn độ thẳng
Đối với độ cong cho phép lớn nhất của thép góc đều cạnh V được quy định trong bảng 4.
6.Quy định về giới hạn độ không vuông
Hai cạnh sắt thép V phải vuông góc với nhau trong phạm vi giới hạn cho phép lớn nhất được quy định trong bảng 5.
DUNG SAI CHIỀU DÀI CẠNH | ||
CHIỀU DÀI CẠNH | DUNG SAI | |
TRÊN | KỂ CẢ | |
mm | mm | mm |
– | 50 | ±1.0 |
50 | 100 | ±1.5 |
100 | 150 | ±2.0 |
150 | 200 | ±3.0 |
Bảng 1.Quy định dung sai chiều dài cạnh
DUNG SAI CHIỀU DÀY | ||
CHIỀU DÀI CẠNH | DUNG SAI | |
TRÊN | KỂ CẢ | |
mm | mm | mm |
– | 50 | ±0.5 |
50 | 100 | ±0.8 |
100 | 150 | ±1.0 |
150 | 200 | ±1.2 |
Bảng 2.Quy định dung sai chiều dày.
Chú thích :
Đối với sắt thép v đều cạnh có chiều dài lớn hơn 75 mm, dung sai khối lượng ±2.5% trên đơn vị chiều dài có thể được quy định thay cho của dung sai chiều dày.
Quy định về dung sai khối lượng trên đơn vị chiều dài bao gồm các phần tương ứng đối với TCVN 7571.
DUNG SAI VỀ ĐỘ CONG | ||
CHIỀU DÀI CẠNH | DUNG SAI | |
TRÊN | KỂ CẢ | |
mm | mm | mm |
– | 12 | ±75 |
12 | – | ±100 |
100 | 150 | ±1.0 |
150 | 200 | ±1.2 |
Bảng 3.Quy định dung sai về độ cong
Đối với sắt thép v góc đều cạnh có hai cạnh không đều nhau thì lấy cạnh dài hơn .
DUNG SAI VỀ ĐỘ KHÔNG VUÔNG | ||
CHIỀU DÀI CẠNH | DUNG SAI | |
TRÊN | KỂ CẢ | |
mm | mm | mm |
– | 50 | ±1 |
50 | – | ±2 |
100 | 150 | ±3 |
150 | 200 | ±4 |
Bảng 4.Quy định dung sai về độ không vuông
Để thuận tiện cho việc cập nhật bảng báo giá thép V, V3, V4 ,V5, V6 và thép V nhà bè mới nhất.
Giá tốt nhất xin quý khách đừng ngần ngại hãy gọi ngay qua số hotline 24/7 :
0912 891 479 – 09.777.86.902 để gặp nhân viên phòng kinh doanh.
7.Quy định về quy ước ký hiệu sắt thép hình V :
Thép hình V 40x40x4mm, cấp chính xác B.
L 40x40x4B.
Quy cách khối lượng 1m chiều dài được tính theo kích thước danh nghĩa với khối lượng riêng của thép bằng 7.85 kg/dm2.
Quy định về sai lệch góc vuông ở đỉnh không được vượt quá chỉ số 35.
Quy định về độ tù các góc ngoài của cạnh cho phép bán kính không được vượt quá 0.3t và thanh có chiều dài đến 10mm.
Quy định về độ tù các góc ngoài của cạnh cho phép bán kính không được vượt quá 3mm và thanh có chiều dài từ 10mm đến 16mm.
Quy định về độ tù các góc ngoài của cạnh cho phép bán kính không được vượt quá 5mm và thanh có chiều dài lớn hơn 16mm.
Sắt thép hình V được sản xuất với chiều dài từ 4 đến 13m.
8.Quy định sai lệch giới hạn về chiều dài của thép hình V.
Quy định sai lệch giới hạn chiều dài của thép hình V quy ước không được vượt quá 30mm đối với thanh có chiều dài 4m.
Quy định sai lệch giới hạn chiều dài của thép hình V quy ước không được vượt quá 50mm đối với thanh có chiều dài từ 4m đến 6m.
Quy định sai lệch giới hạn chiều dài của thép hình V quy ước không được vượt quá 70mm đối với thanh có chiều dài hơn 6m.
– Quy định về độ cong của sắt thép hình V không được vượt quá 0.41% chiều dài và không kiểm tra độ cong đối với các thanh thép v có độ rộng nhỏ hơn 45mm.
– Kiểm tra chiều dọc đối với các thanh thép V không được xoắn dục trục.
– Kiểm tra các kích thước thanh thép ở các vị trí cách đầu mút không được nhỏ hơn 500mm.
Những ứng dụng của thép v mạ kẽm được áp dụng trong thực tiễn :
– sử dụng thép v mạ kẽm để làm kèo mái nhà, hàng rào, lan can bảo vệ dân dụng hoặc cầu đường.
– công trình dân dụng, nhà cửa, đường xá
– Sử dụng để đóng tàu và các linh kiện máy móc, sản xuất.
– Làm khung nhà xưởng, thùng container, đường ray và cẩu trục…
– Đồ dùng kỹ thuật thẩm mỹ…
Hiện tại thì có rất nhiều doanh nghiệp cung cấp sản phẩm thép v mạ kẽm toàn quốc. Với các dòng sản phẩm cũng như các hãng đưa ra thép v mạ kẽm chất lượng cao.
Steelvina cam kết đổi trả và hoàn tiền 100% nếu các sản phẩm không đạt chất lượng đúng yêu cầu đạt ra của quý vị khách hàng.
Với mong muốn mang đến những sản phẩm chất lượng nhất với giá thành tốt nhất đến cho mọi công trình Việt.
Steelvina xin giới thiệu cho quý vị khách hàng quy trình 4 bước mua sản phẩm sắt thép v giá rẻ tại tất cả các chi nhánh của công ty toàn quốc:
Nói đến vai trò của sắt thép hình V là một trong những vật liệu đóng vai trò cực kỳ quan trọng trong xây dựng.
Vì vậy một trong yếu tố quan trọng là bảo quản sắt thép v không đúng cách sẽ dẫn đến các tình trạng gây gỉ sét, hen rỉ, oxi hòa và bào mòn bề mặt sản phẩm.
Sau khi sản xuất thành phẩm và nhập khẩu sắt thép V và phải lưu trữ sắt thép trong kho thì quý vị nên chú ý một trong những vấn đề sau :
Và đặc biệt là các loại sắt thép v chưa được mạ kẽm và sắt thép không phải là sắt thép chống gỉ thì rất dễ bị oxi hóa từ môi trường, khi trực tiếp tiếp xúc với nhiệt độ, độ ẩm ướt của môi trường.
Steelvina gửi đến quý vị khách hàng tham khảo những phương pháp bảo quản sắt thép v tốt nhất để chống lại tác hại xâm thực từ môi trừng như độ ẩm, nhiệt độ :
Phương pháp bảo quản sắt thép hình V cũng phụ thuộc vào từng loại sắt thép và thời gian lưu trữ tại kho
Đối với các loại sắt thép V mạ kẽm sau khi thành phẩm sẽ có thời gian lưu trữ lâu hơn các loại sắt thép hình V đen.
Tuy vậy, các loại sắt thép đảm bảo tốt nhất thời gian lưu trữ kho bãi, nhưng theo thời gian nó vẫn bị ăn mòn và gỉ sét khi tiếp xúc với môi trường khí hậu bên ngoài khi sử dụng.
Để thuận tiện cho việc cập nhật bảng báo giá thép V, V3, V4 ,V5, V6 và thép V nhà bè mới nhất.
Giá tốt nhất xin quý khách đừng ngần ngại hãy gọi ngay qua số hotline 24/7 :
0912 891 479 – 09.777.86.902 để gặp nhân viên phòng kinh doanh.
Sau khi quý khách liên hệ cho nhân viên kinh doanh thì chúng tôi sẽ sắp xếp đơn hàng và tiến hành giao hàng nhanh chống cho quý vị khách hàng.
Steelvina sản xuất và cung cấp thép hình v mạ kẽm với 88 chi nhánh trên 64 tỉnh toàn quốc : Thành Phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Đồng Nai, Bình Thuận, Ninh Thuận, Bình Dương, Biên Hòa, Tây Ninh, Long An, Tiền Giang, Kiên Giang, Bến Tre, Cà Mau, Cần Thơ, Sóc Trăng, Đồng Tháp, Bạc Liêu, Lâm Đồng, Nha Trang – Khánh Hòa, Đà Nẵng, Bình Định, Bình Phước,…
Gia Lai, Đak Lak, Đak Nông, Quảng Nam, Quảng Bình, Quảng Ngãi, Hậu Giang, Vĩnh Long, Đồng Tháp, An Giang, Thừa Thiên – Huế, Đà Nẵng, Thanh Hóa, Hải Phòng, Hà Nội, Vĩnh Phúc, Lào Cao, Hòa Bình, Bắc Cạn, Bắc Giang, Điện Biên, Phú Yên,… Và một số tỉnh thành khác.
– Đối với nhà phân phối cấp 1 và các đại lý luôn luôn được sự ưu đãi lớn nhất đến từ công ty.
– Hàng công ty cung cấp luôn đầy đủ giấy tờ và nhãn mác chất lượng.
– Công ty có đổi ngủ công nhân viên giao hàng nhanh chóng và phương tiện hùng hậu, đảm bảo vận chuyển ngày đêm và luôn đảm bảo tiến độ thi công công trình của quý vị khách hàng yêu cầu.
Mọi thắc mắc và liên hệ để được chúng tôi tư vấn hổ trợ về các chính sách khuyến mãi và hỏi đáp về sản phẩm vui lòng liên hệ :
0912.891.479 – 09.777.86.902 Mr Đức
Ngoài sản xuất và kinh doanh các loại sản phẩm thép hình v thì Steelvina còn cung cấp các loại thép tấm, thép ray, thép hình I U V H, thép hộp, thép ống, lưới b40,… Và nhận gia công mạ kẽm, nhúng kẽm nóng tất cả các loại sắt thép.
Đối với tất cả quý vị khu mua hàng Steelvina tại các chi nhánh Thành Phố Hồ Chí Minh sẽ được hổ trợ chi phí vận chuyển bao gồm :
Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Quận Bình Thạnh, Quận Bình Tân, Quận Gò Vấp, Quận Tân Bình, Quận Tân Phú, Quận Phú Nhuận, Huyện Hóc Môn, Huyện Nhà Bè, Huyện Củ Chi, Huyện Bình Chánh,…Và một số quận huyện khác.
UY TÍN TẠO NÊN CẢ SỰ NGHIỆP
Thép hình V 75×75 giá rẻ uy tín chất lượng tốt nhất trên thị trường miền nam. Steelvina tự hào là nhà cung cấp sắt thép hình V lớn nhất khu vực toàn quốc.
Thép V cạnh 70 dày 7mm giá rẻ uy tín chất lượng tốt nhất trên thị trường tphcm và các khu vực lân cận khác. Steelvina tự hào là nơi sản xuất và phân phối sắt thép V lớn nhất trên thị trường toàn quốc.
Thép hình V70x70x6ly giá rẻ uy tín chất lượng tốt nhất trên thị trươngf tphcm và các khu vực toàn quốc. Steelvina chuyên sản xuất và cung cấp sắt thép hình V tốt nhất trên thị trường.
Thép V70x70✅sắt thép góc đều cạnh V✅thép góc L giá rẻ uy tín chất lượng tốt nhất trên thị trường miền nam. Steelvina chuyên sản xuất và cung cấp sắt thép hình V lớn nhất trên toàn quốc.
Steelvina cam kết chất lượng trên từng sản phẩm. tự hào là thương hiệu sắt thép phủ sóng toàn quốc.
Thép V60x60x5.5 có độ dày 5.5ly hàng nhà bè uy tín chất lượng tốt nhất trên thị trường tphcm. Steelvina chuyên sản xuất và cung cấp sắt thép lớn nhất trên thị trường tphcm và các khu vực lân cận miền nam Việt Nam.
Thép V60x60x4.5ly giá rẻ uy tín chất lượng tốt nhất trên thị trường tphcm và các khu vực toàn quốc.
Steelvina tự hào là đơn vị sản xuất và cung cấp sắt thép hình v tốt nhất trên thị trường miền nam.
Công ty TNHH STEELVINA là đơn vị phân phối sắt thép xây dựng, thép hình, thép hộp, thép tròn trơn, thép ống, thép la, thép tấm, thép hình V.
Và ngoài ra chúng tôi còn cung cấp dịch vụ mạ kẽm nhúng kẽm nóng cho tất cả các loại sắt thép hoặc các linh kiện máy móc sản xuất.
Bao gồm các loại sắt thép công trình, ở trên bài viết này chúng tôi sẽ giới thiệu cho tất cả mọi người về các loại thép hình V mà công ty Steelvina cung cấp :
Thép V đen, thép V nhà bè và cuối cùng là thép v mạ kẽm.
Để thuận tiện cho việc cập nhật bảng báo giá thép V, V3, V4 ,V5, V6 và thép V nhà bè mới nhất.
Giá tốt nhất xin quý khách đừng ngần ngại hãy gọi ngay qua số hotline 24/7 :
0912 891 479 – 09.777.86.902 để gặp nhân viên phòng kinh doanh.
Để thuận lợi cho việc mua bán và hổ trợ tư vấn sản phẩm đạt tốt nhất.
Steelvina kính gửi cho quý vị bảng báo giá thép V như sau :
BẢNG BÁO GIÁ THÉP V NHÀ BÈ | |||
V | Độ dày | (Kg/Cây) | Giá/Kg |
Sắt V25x25 | 2.5 ly | 5.55 | 16.500 |
Sắt V30x30 | 2.5 ly | 6.98 | 16.500 |
Sắt V40x40 | 2.8 ly | 10.2 | 16.500 |
3.8 ly | 13.05 | 16.500 | |
5 ly | 17.90 | 16.500 | |
Sắt V50x50 | 3 ly | 13.15 | 16.500 |
3.8 ly | 17.07 | 16.500 | |
4.5 ly | 20.86 | 16.500 | |
5 ly | 26.83 | 16.500 | |
Sắt V60x60 | 4 ly | 21.64 | 16.500 |
4.8 ly | 26.30 | 16.500 | |
5.5 ly | 30.59 | 16.500 | |
Sắt V63x63 | 4 ly | 23.59 | 16.500 |
4.8 ly | 27.87 | 16.500 | |
6 ly | 32.83 | 16.500 | |
Sắt V65x65 | 5 ly | 27.75 | 16.500 |
6ly | 34.45 | 16.500 | |
Sắt V70x70 | 6 ly | 36.50 | 16.500 |
7 ly | 42.0 | 16.500 | |
Sắt V75x75 | 6 ly | 39.40 | 16.500 |
8 ly | 52.60 | 16.500 | |
9 ly | 60.20 | 16.500 |
Sản phẩm thép V Nhà Bè là một trong những thương hiệu lớn trong các hãng sản xuất sắt thép v hiện nay và đang phát triển tốt tại Việt Nam.
Hàng hóa sản phẩm thép V Nhà Bè được sản xuất trên dây chuyền hiện đại theo các tiêu chuẩn đển từ các nước Châu Âu.
Tất cả các sản phẩm sắt thép xây dưng, sắt thép hình v của Nhà bè đều có đầy đủ các chứng nhận chất lượng theo các tiêu chuẩn ISO mới nhất ở trong và ngoài nước.
BẢNG BÁO GIÁ THÉP V NHÀ BÈ NHÚNG KẼM NÓNG. | |||
V | Độ dày | (Kg/Cây) | Giá/Kg |
Sắt V25x25 | 2.5 ly | 5.55 | 22.500 |
Sắt V30x30 | 2.5 ly | 6.98 | 22.500 |
Sắt V40x40 | 2.8 ly | 10.2 | 22.500 |
3.8 ly | 13.05 | 22.500 | |
5 ly | 17.90 | 22.500 | |
Sắt V50x50 | 3 ly | 13.15 | 22.500 |
3.8 ly | 17.07 | 22.500 | |
4.5 ly | 20.86 | 22.500 | |
5 ly | 26.83 | 22.500 | |
Sắt V60x60 | 4 ly | 21.64 | 22.500 |
4.8 ly | 26.30 | 22.500 | |
5.5 ly | 30.59 | 22.500 | |
Sắt V63x63 | 4 ly | 23.59 | 22.500 |
4.8 ly | 27.87 | 22.500 | |
6 ly | 32.83 | 22.500 | |
Sắt V65x65 | 5 ly | 27.75 | 22.500 |
6ly | 34.45 | 22.500 | |
Sắt V70x70 | 6 ly | 36.50 | 22.500 |
7 ly | 42.0 | 22.500 | |
Sắt V75x75 | 6 ly | 39.40 | 22.500 |
8 ly | 52.60 | 22.500 | |
9 ly | 60.20 | 22.500 |
Các sản phẩm thép v còn được gọi tên khác đó là thép góc đều cạnh được sản xuất theo các tiêu chuẩn ASTM, JIS, GOST, SS,…Và thông thường thép v gồm 3 loại chính :
Ngoài ra công ty Steelvina nhận gia công cắt, chấn, đục lỗ thép hình v theo yêu cầu của quý vị khách hàng.
Ngoài các loại sắt thép v Nhà Bè thì chúng tôi còn cung cấp và phân phối thép v đến từ các thường hiệu : Thép v An Khánh, thép v Vinaone, thép v Thái Nguyên, thép v Tổ Hợp, thép v mạ kẽm, thép v nhũng kẽm nóng,…
BẢNG BÁO GIÁ SẮT THÉP V | |||
V | ĐỘ DÀY | KG/CÂY | ĐVT |
Thép V25x25 | 1.5 | 4.5 | 6m |
2 | 5 | 6m | |
2.5 | 5.4 | 6m | |
3 | 7.2 | 6m | |
Thép V30x30 | 2 | 5.5 | 6m |
2.5 | 6.3 | 6m | |
2.8 | 7.3 | 6m | |
3.5 | 8.4 | 6m | |
Thép V40x40 | 2 | 7.5 | 6m |
2.5 | 8.5 | 6m | |
2.8 | 9.5 | 6m | |
3 | 11 | 6m | |
3.3 | 11.5 | 6m | |
3.5 | 12.5 | 6m | |
4 | 14 | 6m | |
Thép V50x50 | 2 | 12 | 6m |
2.5 | 12.5 | 6m | |
3 | 13 | 6m | |
3.5 | 15 | 6m | |
3.8 | 16 | 6m | |
4 | 17 | 6m | |
4.3 | 17.5 | 6m | |
4.5 | 20 | 6m | |
5 | 22 | 6m | |
Thép V63x63 | 4 | 22 | 6m |
5 | 27.5 | 6m | |
6 | 32.5 | 6m | |
Thép V70x70 | 5 | 30 | 6m |
6 | 36 | 6m | |
7 | 41 | 6m | |
Thép V75x75 | 5 | 33 | 6m |
6 | 38 | 6m | |
7 | 45 | 6m | |
8 | 53 | 6m | |
Thép V80x80 | 6 | 41 | 6m |
7 | 48 | 6m | |
8 | 53 | 6m | |
Thép V90x90 | 6 | 48 | 6m |
7 | 55 | 6m | |
8 | 63 | 6m | |
Thép V100x100 | 7 | 62 | 6m |
8 | 67 | 6m | |
10 | 85 | 6m | |
Thép V120x120 | 10 | 105 | 6m |
12 | 126 | 6m |
Trong đó :
– Đơn giá chưa bao gồm phí vận chuyển đến địa điểm công trình.
– Đơn giá trên đã bao gồm thuế 10%,
– Đơn giá trên có thể giảm giá theo từng sản phẩm vào số lượng.
– Thanh toán : Chuyển khoản hoặc tiền mặt.
– Các sản phẩm hàng hóa được công ty Steelvina giao nhận tại công trình của quý vị khách hàng.
– Các sản phẩm của chúng tôi đều mới 100%
Chý ý :
Các sản phẩm trên bảng báo giá thép V trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi, nên tốt nhất quý vị khách hàng cứ liên hệ qua phòng kinh doanh để được báo tốt nhất : 0912.891.479 ( Mr. Đức )
BẢNG BÁO GIÁ SẮT THÉP V MẠ KẼM | |||
V | ĐỘ DÀY | KG/CÂY | ĐVT |
Thép V25x25 | 1.5 | 4.5 | 6m |
2 | 5 | 6m | |
2.5 | 5.4 | 6m | |
3 | 7.2 | 6m | |
Thép V30x30 | 2 | 5.5 | 6m |
2.5 | 6.3 | 6m | |
2.8 | 7.3 | 6m | |
3.5 | 8.4 | 6m | |
Thép V40x40 | 2 | 7.5 | 6m |
2.5 | 8.5 | 6m | |
2.8 | 9.5 | 6m | |
3 | 11 | 6m | |
3.3 | 11.5 | 6m | |
3.5 | 12.5 | 6m | |
4 | 14 | 6m | |
Thép V50x50 | 2 | 12 | 6m |
2.5 | 12.5 | 6m | |
3 | 13 | 6m | |
3.5 | 15 | 6m | |
3.8 | 16 | 6m | |
4 | 17 | 6m | |
4.3 | 17.5 | 6m | |
4.5 | 20 | 6m | |
5 | 22 | 6m | |
Thép V63x63 | 4 | 22 | 6m |
5 | 27.5 | 6m | |
6 | 32.5 | 6m | |
Thép V70x70 | 5 | 30 | 6m |
6 | 36 | 6m | |
7 | 41 | 6m | |
Thép V75x75 | 5 | 33 | 6m |
6 | 38 | 6m | |
7 | 45 | 6m | |
8 | 53 | 6m | |
Thép V80x80 | 6 | 41 | 6m |
7 | 48 | 6m | |
8 | 53 | 6m | |
Thép V90x90 | 6 | 48 | 6m |
7 | 55 | 6m | |
8 | 63 | 6m | |
Thép V100x100 | 7 | 62 | 6m |
8 | 67 | 6m | |
10 | 85 | 6m | |
Thép V120x120 | 10 | 105 | 6m |
12 | 126 | 6m |
Ngoài việc sản xuất và cung cấp các sản phẩm sắt thép V thì Steelvina còn phân phối các sản phẩm thép hình U, H , I và các loại thép tấm, thép la, thép tròn trơn, thép ống, gia công mạ kẽm.
Để thuận tiện cho việc cập nhật bảng báo giá thép V, V3, V4 ,V5, V6 và thép V nhà bè mới nhất.
Giá tốt nhất xin quý khách đừng ngần ngại hãy gọi ngay qua số hotline 24/7 :
0912 891 479 – 09.777.86.902 để gặp nhân viên phòng kinh doanh.
Như mọi người đã biết ngoài sử dụng thép v đen thì thép v mạ kẽm là một sản phẩm được sử dụng nhiều và phổ biến với nhiều lĩnh vực.
Đặc biệt là trong ngành xây dựng vì được thiết kế theo hình dạng chữ V – L được ứng dụng nhiều trong các ngành công nghiệp, nông nghiệp, dân dụng, máy móc, chế tạo, cơ khí,…
Với mỗi ưu điểm và thích hợp với các mục đích khác nhau nên thép v mạ kẽm được sử dụng rất lớn trong các lĩnh vực riêng.
Thép v mạ kẽm được chia thành 2 loại : Thép v mạ kẽm điện phân và thép v mạ kẽm nhúng nóng.
Steelvina cung cấp các sản phẩm thép v mạ kẽm phù hợp cho các nhu cầu sừ dụng của các dự án công trình xây dựng.
Ngoài ra chúng tôi còn nhận gia công cắt thép v mạ kẽm theo yêu cầu của quý vị khách hàng.
Cách chọn lựa đơn cung cấp thép v uy tín tại tphcm :
Hiện tại có rất nhiều công ty cung cấp và phân phối các sản phẩm sắt thép hình v khác nhau.
Nhưng không phải doanh nghiệp nào khi kinh doanh cũng hướng đến chất lượng sản phẩm và các lợi ích của khách hàng để nhập các sản phẩm chất lượng đáng tin cậy.
Bởi vì lợi nhuận nên một số nhỏ các doanh nghiệp Việt nhập các sản phẩm có giá thấp hơn so với thị trường và thường thì sản phẩm trôi nổi trên thị trường và khi đó đến tay người tiêu dùng và đem lại hậu quả rất nghiêm trọng đối với các dự án công trình.
Vì vậy, chúng tôi mong muốn quý vị khách hàng trước khi mua sản phẩm thép v cần lưu ý những điều sau đây :
Để thuận tiện cho việc cập nhật bảng báo giá thép V, V3, V4 ,V5, V6 và thép V nhà bè mới nhất.
Giá tốt nhất xin quý khách đừng ngần ngại hãy gọi ngay qua số hotline 24/7 :
0912 891 479 – 09.777.86.902 để gặp nhân viên phòng kinh doanh.
CHẤT LƯỢNG – UY TÍN – MÃI MÃI
Giới thiệu tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7571 : 2006 áp dụng cho sắt thép v đều cạnh và thép góc không đều cạnh có đơn vị tính bằng m ( mét ).
1.Quy định về phạm vị sử dụng của tiêu chuẩn.
Tiêu chuẩn TCVN 7571 : 2006 quy định dung sai kích thước hệ mét áp dụng cho thép góc đều cạnh V và thép góc không đều cạnh.
2.Quy định về dung sai đối với chiều dài cạnh.
Quy định dung sai chiều dài cạnh được thống nhất trong bảng 1.
3.Quy định dung sai đối với chiều dày
Quy định dung sai về chiều dày của thép góc đều cạnh và không đều cạnh được quy định trong bảng 2.
4.Quy định dung sai về chiều dài cắt
Xem thêm trong bảng 3.
5.Quy định về giới hạn độ thẳng
Đối với độ cong cho phép lớn nhất của thép góc đều cạnh V được quy định trong bảng 4.
6.Quy định về giới hạn độ không vuông
Hai cạnh sắt thép V phải vuông góc với nhau trong phạm vi giới hạn cho phép lớn nhất được quy định trong bảng 5.
DUNG SAI CHIỀU DÀI CẠNH | ||
CHIỀU DÀI CẠNH | DUNG SAI | |
TRÊN | KỂ CẢ | |
mm | mm | mm |
– | 50 | ±1.0 |
50 | 100 | ±1.5 |
100 | 150 | ±2.0 |
150 | 200 | ±3.0 |
Bảng 1.Quy định dung sai chiều dài cạnh
DUNG SAI CHIỀU DÀY | ||
CHIỀU DÀI CẠNH | DUNG SAI | |
TRÊN | KỂ CẢ | |
mm | mm | mm |
– | 50 | ±0.5 |
50 | 100 | ±0.8 |
100 | 150 | ±1.0 |
150 | 200 | ±1.2 |
Bảng 2.Quy định dung sai chiều dày.
Chú thích :
Đối với sắt thép v đều cạnh có chiều dài lớn hơn 75 mm, dung sai khối lượng ±2.5% trên đơn vị chiều dài có thể được quy định thay cho của dung sai chiều dày.
Quy định về dung sai khối lượng trên đơn vị chiều dài bao gồm các phần tương ứng đối với TCVN 7571.
DUNG SAI VỀ ĐỘ CONG | ||
CHIỀU DÀI CẠNH | DUNG SAI | |
TRÊN | KỂ CẢ | |
mm | mm | mm |
– | 12 | ±75 |
12 | – | ±100 |
100 | 150 | ±1.0 |
150 | 200 | ±1.2 |
Bảng 3.Quy định dung sai về độ cong
Đối với sắt thép v góc đều cạnh có hai cạnh không đều nhau thì lấy cạnh dài hơn .
DUNG SAI VỀ ĐỘ KHÔNG VUÔNG | ||
CHIỀU DÀI CẠNH | DUNG SAI | |
TRÊN | KỂ CẢ | |
mm | mm | mm |
– | 50 | ±1 |
50 | – | ±2 |
100 | 150 | ±3 |
150 | 200 | ±4 |
Bảng 4.Quy định dung sai về độ không vuông
Để thuận tiện cho việc cập nhật bảng báo giá thép V, V3, V4 ,V5, V6 và thép V nhà bè mới nhất.
Giá tốt nhất xin quý khách đừng ngần ngại hãy gọi ngay qua số hotline 24/7 :
0912 891 479 – 09.777.86.902 để gặp nhân viên phòng kinh doanh.
7.Quy định về quy ước ký hiệu sắt thép hình V :
Thép hình V 40x40x4mm, cấp chính xác B.
L 40x40x4B.
Quy cách khối lượng 1m chiều dài được tính theo kích thước danh nghĩa với khối lượng riêng của thép bằng 7.85 kg/dm2.
Quy định về sai lệch góc vuông ở đỉnh không được vượt quá chỉ số 35.
Quy định về độ tù các góc ngoài của cạnh cho phép bán kính không được vượt quá 0.3t và thanh có chiều dài đến 10mm.
Quy định về độ tù các góc ngoài của cạnh cho phép bán kính không được vượt quá 3mm và thanh có chiều dài từ 10mm đến 16mm.
Quy định về độ tù các góc ngoài của cạnh cho phép bán kính không được vượt quá 5mm và thanh có chiều dài lớn hơn 16mm.
Sắt thép hình V được sản xuất với chiều dài từ 4 đến 13m.
8.Quy định sai lệch giới hạn về chiều dài của thép hình V.
Quy định sai lệch giới hạn chiều dài của thép hình V quy ước không được vượt quá 30mm đối với thanh có chiều dài 4m.
Quy định sai lệch giới hạn chiều dài của thép hình V quy ước không được vượt quá 50mm đối với thanh có chiều dài từ 4m đến 6m.
Quy định sai lệch giới hạn chiều dài của thép hình V quy ước không được vượt quá 70mm đối với thanh có chiều dài hơn 6m.
– Quy định về độ cong của sắt thép hình V không được vượt quá 0.41% chiều dài và không kiểm tra độ cong đối với các thanh thép v có độ rộng nhỏ hơn 45mm.
– Kiểm tra chiều dọc đối với các thanh thép V không được xoắn dục trục.
– Kiểm tra các kích thước thanh thép ở các vị trí cách đầu mút không được nhỏ hơn 500mm.
Những ứng dụng của thép v mạ kẽm được áp dụng trong thực tiễn :
– sử dụng thép v mạ kẽm để làm kèo mái nhà, hàng rào, lan can bảo vệ dân dụng hoặc cầu đường.
– công trình dân dụng, nhà cửa, đường xá
– Sử dụng để đóng tàu và các linh kiện máy móc, sản xuất.
– Làm khung nhà xưởng, thùng container, đường ray và cẩu trục…
– Đồ dùng kỹ thuật thẩm mỹ…
Hiện tại thì có rất nhiều doanh nghiệp cung cấp sản phẩm thép v mạ kẽm toàn quốc. Với các dòng sản phẩm cũng như các hãng đưa ra thép v mạ kẽm chất lượng cao.
Steelvina cam kết đổi trả và hoàn tiền 100% nếu các sản phẩm không đạt chất lượng đúng yêu cầu đạt ra của quý vị khách hàng.
Với mong muốn mang đến những sản phẩm chất lượng nhất với giá thành tốt nhất đến cho mọi công trình Việt.
Steelvina xin giới thiệu cho quý vị khách hàng quy trình 4 bước mua sản phẩm sắt thép v giá rẻ tại tất cả các chi nhánh của công ty toàn quốc:
Nói đến vai trò của sắt thép hình V là một trong những vật liệu đóng vai trò cực kỳ quan trọng trong xây dựng.
Vì vậy một trong yếu tố quan trọng là bảo quản sắt thép v không đúng cách sẽ dẫn đến các tình trạng gây gỉ sét, hen rỉ, oxi hòa và bào mòn bề mặt sản phẩm.
Sau khi sản xuất thành phẩm và nhập khẩu sắt thép V và phải lưu trữ sắt thép trong kho thì quý vị nên chú ý một trong những vấn đề sau :
Và đặc biệt là các loại sắt thép v chưa được mạ kẽm và sắt thép không phải là sắt thép chống gỉ thì rất dễ bị oxi hóa từ môi trường, khi trực tiếp tiếp xúc với nhiệt độ, độ ẩm ướt của môi trường.
Steelvina gửi đến quý vị khách hàng tham khảo những phương pháp bảo quản sắt thép v tốt nhất để chống lại tác hại xâm thực từ môi trừng như độ ẩm, nhiệt độ :
Phương pháp bảo quản sắt thép hình V cũng phụ thuộc vào từng loại sắt thép và thời gian lưu trữ tại kho
Đối với các loại sắt thép V mạ kẽm sau khi thành phẩm sẽ có thời gian lưu trữ lâu hơn các loại sắt thép hình V đen.
Tuy vậy, các loại sắt thép đảm bảo tốt nhất thời gian lưu trữ kho bãi, nhưng theo thời gian nó vẫn bị ăn mòn và gỉ sét khi tiếp xúc với môi trường khí hậu bên ngoài khi sử dụng.
Để thuận tiện cho việc cập nhật bảng báo giá thép V, V3, V4 ,V5, V6 và thép V nhà bè mới nhất.
Giá tốt nhất xin quý khách đừng ngần ngại hãy gọi ngay qua số hotline 24/7 :
0912 891 479 – 09.777.86.902 để gặp nhân viên phòng kinh doanh.
Sau khi quý khách liên hệ cho nhân viên kinh doanh thì chúng tôi sẽ sắp xếp đơn hàng và tiến hành giao hàng nhanh chống cho quý vị khách hàng.
Steelvina sản xuất và cung cấp thép hình v mạ kẽm với 88 chi nhánh trên 64 tỉnh toàn quốc : Thành Phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Đồng Nai, Bình Thuận, Ninh Thuận, Bình Dương, Biên Hòa, Tây Ninh, Long An, Tiền Giang, Kiên Giang, Bến Tre, Cà Mau, Cần Thơ, Sóc Trăng, Đồng Tháp, Bạc Liêu, Lâm Đồng, Nha Trang – Khánh Hòa, Đà Nẵng, Bình Định, Bình Phước,…
Gia Lai, Đak Lak, Đak Nông, Quảng Nam, Quảng Bình, Quảng Ngãi, Hậu Giang, Vĩnh Long, Đồng Tháp, An Giang, Thừa Thiên – Huế, Đà Nẵng, Thanh Hóa, Hải Phòng, Hà Nội, Vĩnh Phúc, Lào Cao, Hòa Bình, Bắc Cạn, Bắc Giang, Điện Biên, Phú Yên,… Và một số tỉnh thành khác.
– Đối với nhà phân phối cấp 1 và các đại lý luôn luôn được sự ưu đãi lớn nhất đến từ công ty.
– Hàng công ty cung cấp luôn đầy đủ giấy tờ và nhãn mác chất lượng.
– Công ty có đổi ngủ công nhân viên giao hàng nhanh chóng và phương tiện hùng hậu, đảm bảo vận chuyển ngày đêm và luôn đảm bảo tiến độ thi công công trình của quý vị khách hàng yêu cầu.
Mọi thắc mắc và liên hệ để được chúng tôi tư vấn hổ trợ về các chính sách khuyến mãi và hỏi đáp về sản phẩm vui lòng liên hệ :
0912.891.479 – 09.777.86.902 Mr Đức
Ngoài sản xuất và kinh doanh các loại sản phẩm thép hình v thì Steelvina còn cung cấp các loại thép tấm, thép ray, thép hình I U V H, thép hộp, thép ống, lưới b40,… Và nhận gia công mạ kẽm, nhúng kẽm nóng tất cả các loại sắt thép.
Đối với tất cả quý vị khu mua hàng Steelvina tại các chi nhánh Thành Phố Hồ Chí Minh sẽ được hổ trợ chi phí vận chuyển bao gồm :
Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Quận Bình Thạnh, Quận Bình Tân, Quận Gò Vấp, Quận Tân Bình, Quận Tân Phú, Quận Phú Nhuận, Huyện Hóc Môn, Huyện Nhà Bè, Huyện Củ Chi, Huyện Bình Chánh,…Và một số quận huyện khác.
UY TÍN TẠO NÊN CẢ SỰ NGHIỆP
Thép hình V 75×75 giá rẻ uy tín chất lượng tốt nhất trên thị trường miền nam. Steelvina tự hào là nhà cung cấp sắt thép hình V lớn nhất khu vực toàn quốc.
Thép V cạnh 70 dày 7mm giá rẻ uy tín chất lượng tốt nhất trên thị trường tphcm và các khu vực lân cận khác. Steelvina tự hào là nơi sản xuất và phân phối sắt thép V lớn nhất trên thị trường toàn quốc.
Thép hình V70x70x6ly giá rẻ uy tín chất lượng tốt nhất trên thị trươngf tphcm và các khu vực toàn quốc. Steelvina chuyên sản xuất và cung cấp sắt thép hình V tốt nhất trên thị trường.
Thép V70x70✅sắt thép góc đều cạnh V✅thép góc L giá rẻ uy tín chất lượng tốt nhất trên thị trường miền nam. Steelvina chuyên sản xuất và cung cấp sắt thép hình V lớn nhất trên toàn quốc.
Steelvina cam kết chất lượng trên từng sản phẩm. tự hào là thương hiệu sắt thép phủ sóng toàn quốc.
Thép V60x60x5.5 có độ dày 5.5ly hàng nhà bè uy tín chất lượng tốt nhất trên thị trường tphcm. Steelvina chuyên sản xuất và cung cấp sắt thép lớn nhất trên thị trường tphcm và các khu vực lân cận miền nam Việt Nam.
Thép V60x60x4.5ly giá rẻ uy tín chất lượng tốt nhất trên thị trường tphcm và các khu vực toàn quốc.
Steelvina tự hào là đơn vị sản xuất và cung cấp sắt thép hình v tốt nhất trên thị trường miền nam.